Nhân vật chính Pokemon số liệu đổi mới
Pokemon: Crobat
Đẳng cấp: 43 cấp
Thuộc tính: Poison + phi hành
Đặc tính: Inner Focus\tinh thần lực
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Không
Tư chất Hp: 21(31)
Tư chất Attack: 23(31)
Tư chất Defence: 25(31)
Tư chất Sp.Atk: 22(31)
Tư chất Sp.Def: 27(31)
Tư chất Speed: 25(31)
Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 143, vượt quá 140)
Đẳng cấp kỹ năng: Cross Poison, Screech, Absorb\hấp thụ, Supersonic, Astonish\sợ hãi, Bite\cắn, Wing Attack, Confuse Ray, Air Cutter, Swift, Poison Fang, Mean Look, Leech Life\hút máu, Haze\sương đen,
Di truyền kỹ năng: Hypnosis
Truyền thụ kỹ năng: Shadow Ball
Kỹ năng đĩa CD: Gust, Protect, Steel Wing, Hidden Power · điện, Aerial Ace, Taunt\khiêu khích
Pokemon: Nidorino
Đẳng cấp: 37 cấp
Thuộc tính: Poison
Đặc tính: Hustle (Hăng Hái)
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Everstone
Tư chất Hp: 25(31)
Tư chất Attack: 30(31)
Tư chất Defence: 25(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 30(31)
Tư chất Speed: 27(31)
Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 168, lớn hơn 140)
Đẳng cấp kỹ năng: Leer, Peck, Focus Energy, Double Kick, Poison Sting, Fury Attack, Horn Attack, Helping Hand\trợ giúp, Toxic Spikes
Di truyền kỹ năng: Disable, Amnesia, Confusion\niệm lực
Truyền thụ kỹ năng: Không
Kỹ năng đĩa CD: Poison Jab, Water Pulse, Protect, Hidden Power · Evil, Thunderbolt, Ice Beam
Pokemon: Bellossom
Đẳng cấp: 42 cấp
Thuộc tính: Grass
Đặc tính: Healer
Giới tính: Giống cái
Mang theo đạo cụ: Miracle Seed
Tư chất Hp: 30(31)
Tư chất Attack: 28(31)
Tư chất Defence: 30(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 29(31)
Tư chất Speed: 28(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 176, lớn hơn hoặc bằng 175)
Đẳng cấp kỹ năng: Magical Leaf, Leaf Storm, Leaf Blade, Mega Drain, Sweet Scent, Acid\dịch ăn mòn, Poison Powder, Stun Spore, Sleep Powder, Lucky Chant, Sunny Day, Quiver Dance, Swords Dance
Di truyền kỹ năng: Synthesis, Nature Power
Truyền thụ kỹ năng: Secret Power, Grassy Terrain
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Rock, Teeter Dance
Pokemon: Arcanine
Đẳng cấp: 43 cấp
Thuộc tính: Fire
Đặc tính: Flash Fire
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Không
Tư chất Hp: 30(31)
Tư chất Attack: 31(31)
Tư chất Defence: 28(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 27(31)
Tư chất Speed: 30(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 177. )
Đẳng cấp kỹ năng: Bite\cắn, Roar\gầm, Ember\tia lửa, Leer, Odor Sleuth, Helping Hand\trợ giúp, Flame Wheel, Reversal, Fire Fang, Take Down, Flame Burst, Agility\cao tốc di động, Retaliate\báo thù, Crunch, Heat Wave, Outrage\Nghịch Lân, Thunder Fang, Extreme Speed\thần tốc
Di truyền kỹ năng: Không
Truyền thụ kỹ năng: Flame Charge, Flame Wheel, Overheat
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Grass, Double Team\cái bóng phân thân, Fire Spin, Flamethrower
Pokemon: Ditto
Đẳng cấp: Level 26
Thuộc tính: Normal
Đặc tính: Limber (mềm dẻo)
Giới tính: Không
Mang theo đạo cụ: Không
Tư chất Hp: 27(31)
Tư chất Attack: 28(31)
Tư chất Defence: 27(31)
Tư chất Sp.Atk: 26(31)
Tư chất Sp.Def: 25(31)
Tư chất Speed: 22(31)
Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 155, lớn hơn hoặc bằng 140)
Đẳng cấp kỹ năng: Biến thân
Di truyền kỹ năng: Không
Truyền thụ kỹ năng: Không
Kỹ năng đĩa CD: Không
Pokemon: Swampert
Đẳng cấp: 46 cấp
Thuộc tính: Water + Ground
Đặc tính: Damp\khí ẩm
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Lam Thủy Thạch
Tư chất Hp: 31(31)
Tư chất Attack: 31(31)
Tư chất Defence: 31(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 31(31)
Tư chất Speed: 31(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 186)
Đẳng cấp kỹ năng: Mud Shot, Tackle\va chạm, Growl\tiếng kêu, Water Gun, Mud-Slap, Foresight\nhìn thấu, Bide\nhẫn nại, Mud Bomb, Hammer Arm, Rock Slide, Muddy Water, Take Down
Di truyền kỹ năng: Refresh, Mirror Coat
Truyền thụ kỹ năng: Ice Punch
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Flying, Rock Tomb, Icy Wind, Iron Tail, Aqua Tail, Surf
Kỹ năng tổ hợp kỹ: Earth Ice Hammer (Hammer Arm + Earth Power + Ice Punch)
Pokemon: Pelipper (Shiny)
Đẳng cấp: 37 cấp
Thuộc tính: Phi hành + nước
Đặc tính: Drizzle + Rain Dish
Giới tính: Giống cái
Mang theo đạo cụ: Không
Tư chất Hp: 31(31)
Tư chất Attack: 30(31)
Tư chất Defence: 30(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 30(31)
Tư chất Speed: 31(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 183, lớn hơn 175)
Đẳng cấp kỹ năng: Hurricane\gió mạnh, Hydro Pump, Tailwind\thuận gió, Soak, Growl\tiếng kêu, Water Gun, Supersonic, Wing Attack, Brine\sương trắng, Water Pulse, Payback\ăn miếng trả miếng, Brine, Fling\ném, Stockpile\tụ lực, Swallow\nuốt vào, Spit Up\phun ra
Di truyền kỹ năng: Aqua Ring
Truyền thụ kỹ năng: Liquidation
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Fairy, Double Team\cái bóng phân thân, Ice Beam, Shock Wave
Pokemon: Beautifly (Shiny)
Đẳng cấp: 37 cấp
Thuộc tính: Trùng + phi hành
Đặc tính: Swarm
Giới tính: Giống cái
Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Liệt Không Thạch
Tư chất Hp: 31(31)
Tư chất Attack: 30(31)
Tư chất Defence: 31(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 30(31)
Tư chất Speed: 31(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 184)
Đẳng cấp kỹ năng: Tackle\va chạm, String Shot, Poison Sting, Bug Bite, Gust, Absorb\hấp thụ, Stun Spore, Morning Sun, Air Cutter, Silver Wind, Attract\mê người, Whirlwind, Giga Drain, Bug Buzz, Rage Powder
Di truyền kỹ năng: Không
Truyền thụ kỹ năng: Aerial Ace
Kỹ năng đĩa CD: Shadow Ball, Electroweb, Safeguard
Đặc biệt thiên phú: Trùng Vương (thiên nhiên con cưng, nàng là trời sinh Trùng tộc vương giả, không chỉ có nắm giữ vượt quá bình thường hệ Bug Pokemon tuổi thọ, hơn nữa trời sinh Base stats tăng lên 50%. )
Pokemon: Meowth
Đẳng cấp: 34 cấp
Thuộc tính: Normal
Đặc tính: Technician
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Everstone
Tư chất Hp: 28(31)
Tư chất Attack: 31(31)
Tư chất Defence: 30(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 29(31)
Tư chất Speed: 31(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 180, lớn hơn 175)
Đẳng cấp kỹ năng: Scratch\bắt, Growl\tiếng kêu, Bite\cắn, Fake Out, Fury Swipes, Screech, Feint Attack, Taunt\khiêu khích, Pay Day, Slash\bổ ra
Di truyền kỹ năng: Foul Play\lừa gạt, Odor Sleuth
Truyền thụ kỹ năng: Mimic\mô phỏng, Water Pulse, Shock Wave, Thief\tiểu thâu, Snatch \cướp đoạt, Swift, Shadow Ball
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Fire, Shadow Claw
Pokemon: Arbok
Đẳng cấp: 39 cấp
Thuộc tính: Poison
Đặc tính: Shed Skin\lột xác
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Poison Sting
Tư chất Hp: 28(31)
Tư chất Attack: 30(31)
Tư chất Defence: 28(31)
Tư chất Sp.Atk: 30(31)
Tư chất Sp.Def: 29(31)
Tư chất Speed: 30(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 175)
Đẳng cấp kỹ năng: Wrap, Leer, Poison Sting, Bite\cắn, Glare, Screech, Acid\dịch ăn mòn, Crunch, Ice Fang, Thunder Fang, Fire Fang, Stockpile\tụ lực, Swallow\nuốt vào, Spit Up\phun ra, Acid Spray, Mud Bomb
Di truyền kỹ năng: Iron Tail
Truyền thụ kỹ năng: Rock Tomb
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · nước, Poison Jab, Aqua Tail, Giga Drain
Miltank tư liệu như sau:
Pokemon: Miltank
Đẳng cấp: Level 30
Thuộc tính: Normal
Đặc tính: Scrappy\can đảm
Giới tính: Giống cái
Mang theo đạo cụ: Không
Tư chất Hp: 28(31)
Tư chất Attack: 26(31)
Tư chất Defence: 26(31)
Tư chất Sp.Atk: 23(31)
Tư chất Sp.Def: 28(31)
Tư chất Speed: 29(31)
Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 160)
Đẳng cấp kỹ năng: (Tackle\va chạm, Growl\tiếng kêu, Defense Curl, Stomp\giẫm đạp, Milk Drink, Bide\nhẫn nại, Rollout, Body Slam, Zen Headbutt)
Di truyền kỹ năng: Dizzy Punch, Endure\chịu đựng
Truyền thụ kỹ năng: Không
Kỹ năng đĩa CD: Protect, Iron Head, Iron Tail
Pokemon: Pichu
Đẳng cấp: 8 cấp
Thuộc tính: Điện
Đặc tính: Lightning Rod
Giới tính: Giống đực
Mang theo đạo cụ: Không
Tư chất Hp: 30(31)
Tư chất Attack: 30(31)
Tư chất Defence: 31(31)
Tư chất Sp.Atk: 31(31)
Tư chất Sp.Def: 28(31)
Tư chất Speed: 30(31)
Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 180, lớn hơn 175)
Đẳng cấp kỹ năng: Thunder Shock\điện giật, Charm\nũng nịu, Tail Whip\vẫy đuôi
Di truyền kỹ năng: Wish, Volt Tackle
Truyền thụ kỹ năng: Magnet Rise, Thunderbolt, Electric Terrain
Kỹ năng đĩa CD: Không
Pokemon:
Đẳng cấp:
Thuộc tính:
Đặc tính:
Giới tính:
Mang theo đạo cụ:
Tư chất Hp: (31)
Tư chất Attack: (31)
Tư chất Defence: (31)
Tư chất Sp.Atk: (31)
Tư chất Sp.Def: (31)
Tư chất Speed: (31)
Tư chất đánh giá:
Đẳng cấp kỹ năng:
Di truyền kỹ năng:
Truyền thụ kỹ năng:
Kỹ năng đĩa CD:
(chú: Tất cả hạng tư chất to lớn nhất trị số vì là 31, tư chất đánh giá chia làm: Màu trắng, màu xanh lam, màu tím cùng màu vàng bốn loại, trong đó tất cả hạng tư chất tính toán tổng giá trị nhỏ hơn 70 là màu trắng tư chất, lớn hơn 70 nhỏ hơn 140 là màu lam tư chất, lớn hơn 140 nhỏ hơn 175 vì là màu tím tư chất, lớn hơn 175 vì là màu vàng tư chất. )
Danh Sách Chương:
Bạn đang đọc truyện trên website MeTruyenVip.com
BÌNH LUẬN THÀNH VIÊN

06 Tháng một, 2020 22:15
Lấy theo của game Pokemon , ta cũng chơi game , phân chia thế là hợp lý rồi.

01 Tháng một, 2020 11:24
Lấy tư chất theo chỉ số tư chất IVs (Individual values) của game mà.

28 Tháng mười hai, 2019 10:13
mà truyện này tác giả phân chia cái tư chất pokemon thấy ko hợp lý cho lắm, max điểm là 186 ko thể hiện đc nhiều với lại pkm tư chất màu vàng quá nhiều đi.

02 Tháng mười hai, 2019 21:00
Erza nhé

01 Tháng mười hai, 2019 23:12
nữ chính là e nào v b :v

01 Tháng mười hai, 2019 14:32
tự nhiên rush nhanh vãi, chắc sắp end quá

28 Tháng mười một, 2019 18:10
móa thấy cmt quyết định méo nuôi chương nữa :v

26 Tháng mười một, 2019 08:58
vấn đề là nvc mới 17, đúng là em chưa 18 :v

25 Tháng mười một, 2019 23:47
Giời ạ, đợi mòn mỏi mới có nữ chính. Sao mấy tay tác giả cứ kêu không có kinh nghiệm yêu đương nên không viết được oanh oanh liệt liệt nọ kia nhỉ? Cần quái gì phải oanh với chả liệt, có gái là được rồi, còn hơn là treo chim lên bàn thờ.

23 Tháng mười một, 2019 13:56
à chú! hôn r

23 Tháng mười một, 2019 13:49
ctv ko cần cố , cứ theo truyện là đc, truyện đang hay mà :)))

13 Tháng mười một, 2019 18:12
Thì con tác cũng đã nhá Galar vào truyện này rồi đấy thôi.

11 Tháng mười một, 2019 19:56
Dạo này t bận sau này cứ 2-3 hôm làm một lần đọc cho nhiều haizz

04 Tháng mười một, 2019 21:56
"Muốn" thôi chứ chưa có viết hả...

03 Tháng mười một, 2019 10:46
chắc tác giả muốn viết về khu Galar mới trong pokemon sword và shield có Max Move hoá khổng lồ cả Zmove nữa phần này có mega tiến hoá rồi nên chắc có

03 Tháng mười một, 2019 09:35
không phải hết ý tưởng đâu, cha tác giả này có cái tật nhanh chán, mỗi khi có ý mới lại muốn triển khai ngay, nên muốn kết bộ này viết bộ mới, chứ theo mạch truyện ban đầu con tác muốn triển khai tới lúc Ash nó du lịch cơ mà :v

02 Tháng mười một, 2019 21:20
Chán z. Tác hết ý tưởng thì bám theo mạch phim anime cũng đc mà. Đồng hành bám đuôi satoshi lấy cơ duyên của nó...

02 Tháng mười một, 2019 19:15
Tác xin nghỉ hôm nay
Kế tiếp là quyển mới, hẳn là cũng là cuối cùng một quyển, dung ta hảo hảo ngẫm lại viết như thế nào

20 Tháng mười, 2019 19:34
cuối cùng méo ra Entei mà ra Shield phiên bản chỉ có giáp ngực cỡ nhỏ :v

19 Tháng mười, 2019 23:20
cái thời pokemon special chưa phổ cập thì chịu ko biết 3 con pokemon đấy là gì, giả thuyết Arca bắt đầu từ đó :)) chưa kể Hooh có thể tái tạo thân thể nên để mấy con na ná nhau nó biến hoá như Arca thành Entei nó lại chả hợp lý :))

19 Tháng mười, 2019 20:10
cơ mà giả thiết Arcanine tiến hóa lên Entei ở đâu vậy đồng chí?

19 Tháng mười, 2019 20:10
theo truyền thuyết thì bộ 3 pokemon bị chết cháy là Jolteon, Vaporeon và Flareon :-? chứ Arcanine thành Entei thì hơi quá...

19 Tháng mười, 2019 19:36
Hợp lý, truyền thuyết là 3 con pokemon bị chết cháy sau đó đc Ho-oh hồi sinh chả lẽ là như vậy thật

19 Tháng mười, 2019 18:58
Arcaine tiến hoá cấp 3 là Entei ở truyện này cuối cùng đã được chứng minh ( ͝° ͜ʖ͡°)ᕤ để xem chương sau phải entei xịn ko hay hàng fake tàu đây :))))

18 Tháng mười, 2019 18:40
Tác tạo tình huống r mới cho main lựa pkm thì phải hoặc tác vừa xem phim vừa viết thích con nào là nhét con đó vào.
BÌNH LUẬN FACEBOOK