Mục lục
Pokemon Legend Trainer (Tinh Linh Chi Truyền Kỳ Huấn Luyện Gia)
Thiết lập
Thiết lập
Kích cỡ :
A-
18px
A+
Màu nền :
  • Màu nền:
  • Font chữ:
  • Chiều cao dòng:
  • Kích Cỡ Chữ:

Nhân vật chính Pokemon số liệu đổi mới

Pokemon: Crobat

Đẳng cấp: 43 cấp

Thuộc tính: Poison + phi hành

Đặc tính: Inner Focus\tinh thần lực

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 21(31)

Tư chất Attack: 23(31)

Tư chất Defence: 25(31)

Tư chất Sp.Atk: 22(31)

Tư chất Sp.Def: 27(31)

Tư chất Speed: 25(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 143, vượt quá 140)

Đẳng cấp kỹ năng: Cross Poison, Screech, Absorb\hấp thụ, Supersonic, Astonish\sợ hãi, Bite\cắn, Wing Attack, Confuse Ray, Air Cutter, Swift, Poison Fang, Mean Look, Leech Life\hút máu, Haze\sương đen,

Di truyền kỹ năng: Hypnosis

Truyền thụ kỹ năng: Shadow Ball

Kỹ năng đĩa CD: Gust, Protect, Steel Wing, Hidden Power · điện, Aerial Ace, Taunt\khiêu khích

Pokemon: Nidorino

Đẳng cấp: 37 cấp

Thuộc tính: Poison

Đặc tính: Hustle (Hăng Hái)

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Everstone

Tư chất Hp: 25(31)

Tư chất Attack: 30(31)

Tư chất Defence: 25(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 30(31)

Tư chất Speed: 27(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 168, lớn hơn 140)

Đẳng cấp kỹ năng: Leer, Peck, Focus Energy, Double Kick, Poison Sting, Fury Attack, Horn Attack, Helping Hand\trợ giúp, Toxic Spikes

Di truyền kỹ năng: Disable, Amnesia, Confusion\niệm lực

Truyền thụ kỹ năng: Không

Kỹ năng đĩa CD: Poison Jab, Water Pulse, Protect, Hidden Power · Evil, Thunderbolt, Ice Beam

Pokemon: Bellossom

Đẳng cấp: 42 cấp

Thuộc tính: Grass

Đặc tính: Healer

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Miracle Seed

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 28(31)

Tư chất Defence: 30(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 29(31)

Tư chất Speed: 28(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 176, lớn hơn hoặc bằng 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Magical Leaf, Leaf Storm, Leaf Blade, Mega Drain, Sweet Scent, Acid\dịch ăn mòn, Poison Powder, Stun Spore, Sleep Powder, Lucky Chant, Sunny Day, Quiver Dance, Swords Dance

Di truyền kỹ năng: Synthesis, Nature Power

Truyền thụ kỹ năng: Secret Power, Grassy Terrain

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Rock, Teeter Dance

Pokemon: Arcanine

Đẳng cấp: 43 cấp

Thuộc tính: Fire

Đặc tính: Flash Fire

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 28(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 27(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 177. )

Đẳng cấp kỹ năng: Bite\cắn, Roar\gầm, Ember\tia lửa, Leer, Odor Sleuth, Helping Hand\trợ giúp, Flame Wheel, Reversal, Fire Fang, Take Down, Flame Burst, Agility\cao tốc di động, Retaliate\báo thù, Crunch, Heat Wave, Outrage\Nghịch Lân, Thunder Fang, Extreme Speed\thần tốc

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Flame Charge, Flame Wheel, Overheat

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Grass, Double Team\cái bóng phân thân, Fire Spin, Flamethrower

Pokemon: Ditto

Đẳng cấp: Level 26

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Limber (mềm dẻo)

Giới tính: Không

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 27(31)

Tư chất Attack: 28(31)

Tư chất Defence: 27(31)

Tư chất Sp.Atk: 26(31)

Tư chất Sp.Def: 25(31)

Tư chất Speed: 22(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 155, lớn hơn hoặc bằng 140)

Đẳng cấp kỹ năng: Biến thân

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Không

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Swampert

Đẳng cấp: 46 cấp

Thuộc tính: Water + Ground

Đặc tính: Damp\khí ẩm

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Lam Thủy Thạch

Tư chất Hp: 31(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 31(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 31(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 186)

Đẳng cấp kỹ năng: Mud Shot, Tackle\va chạm, Growl\tiếng kêu, Water Gun, Mud-Slap, Foresight\nhìn thấu, Bide\nhẫn nại, Mud Bomb, Hammer Arm, Rock Slide, Muddy Water, Take Down

Di truyền kỹ năng: Refresh, Mirror Coat

Truyền thụ kỹ năng: Ice Punch

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Flying, Rock Tomb, Icy Wind, Iron Tail, Aqua Tail, Surf

Kỹ năng tổ hợp kỹ: Earth Ice Hammer (Hammer Arm + Earth Power + Ice Punch)

Pokemon: Pelipper (Shiny)

Đẳng cấp: 37 cấp

Thuộc tính: Phi hành + nước

Đặc tính: Drizzle + Rain Dish

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 31(31)

Tư chất Attack: 30(31)

Tư chất Defence: 30(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 30(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 183, lớn hơn 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Hurricane\gió mạnh, Hydro Pump, Tailwind\thuận gió, Soak, Growl\tiếng kêu, Water Gun, Supersonic, Wing Attack, Brine\sương trắng, Water Pulse, Payback\ăn miếng trả miếng, Brine, Fling\ném, Stockpile\tụ lực, Swallow\nuốt vào, Spit Up\phun ra

Di truyền kỹ năng: Aqua Ring

Truyền thụ kỹ năng: Liquidation

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Fairy, Double Team\cái bóng phân thân, Ice Beam, Shock Wave

Pokemon: Beautifly (Shiny)

Đẳng cấp: 37 cấp

Thuộc tính: Trùng + phi hành

Đặc tính: Swarm

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Liệt Không Thạch

Tư chất Hp: 31(31)

Tư chất Attack: 30(31)

Tư chất Defence: 31(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 30(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 184)

Đẳng cấp kỹ năng: Tackle\va chạm, String Shot, Poison Sting, Bug Bite, Gust, Absorb\hấp thụ, Stun Spore, Morning Sun, Air Cutter, Silver Wind, Attract\mê người, Whirlwind, Giga Drain, Bug Buzz, Rage Powder

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Aerial Ace

Kỹ năng đĩa CD: Shadow Ball, Electroweb, Safeguard

Đặc biệt thiên phú: Trùng Vương (thiên nhiên con cưng, nàng là trời sinh Trùng tộc vương giả, không chỉ có nắm giữ vượt quá bình thường hệ Bug Pokemon tuổi thọ, hơn nữa trời sinh Base stats tăng lên 50%. )

Pokemon: Meowth

Đẳng cấp: 34 cấp

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Technician

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Everstone

Tư chất Hp: 28(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 30(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 29(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 180, lớn hơn 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Scratch\bắt, Growl\tiếng kêu, Bite\cắn, Fake Out, Fury Swipes, Screech, Feint Attack, Taunt\khiêu khích, Pay Day, Slash\bổ ra

Di truyền kỹ năng: Foul Play\lừa gạt, Odor Sleuth

Truyền thụ kỹ năng: Mimic\mô phỏng, Water Pulse, Shock Wave, Thief\tiểu thâu, Snatch \cướp đoạt, Swift, Shadow Ball

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Fire, Shadow Claw

Pokemon: Arbok

Đẳng cấp: 39 cấp

Thuộc tính: Poison

Đặc tính: Shed Skin\lột xác

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Poison Sting

Tư chất Hp: 28(31)

Tư chất Attack: 30(31)

Tư chất Defence: 28(31)

Tư chất Sp.Atk: 30(31)

Tư chất Sp.Def: 29(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Wrap, Leer, Poison Sting, Bite\cắn, Glare, Screech, Acid\dịch ăn mòn, Crunch, Ice Fang, Thunder Fang, Fire Fang, Stockpile\tụ lực, Swallow\nuốt vào, Spit Up\phun ra, Acid Spray, Mud Bomb

Di truyền kỹ năng: Iron Tail

Truyền thụ kỹ năng: Rock Tomb

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · nước, Poison Jab, Aqua Tail, Giga Drain

Miltank tư liệu như sau:

Pokemon: Miltank

Đẳng cấp: Level 30

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Scrappy\can đảm

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 28(31)

Tư chất Attack: 26(31)

Tư chất Defence: 26(31)

Tư chất Sp.Atk: 23(31)

Tư chất Sp.Def: 28(31)

Tư chất Speed: 29(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 160)

Đẳng cấp kỹ năng: (Tackle\va chạm, Growl\tiếng kêu, Defense Curl, Stomp\giẫm đạp, Milk Drink, Bide\nhẫn nại, Rollout, Body Slam, Zen Headbutt)

Di truyền kỹ năng: Dizzy Punch, Endure\chịu đựng

Truyền thụ kỹ năng: Không

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Iron Head, Iron Tail

Pokemon: Pichu

Đẳng cấp: 8 cấp

Thuộc tính: Điện

Đặc tính: Lightning Rod

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 30(31)

Tư chất Defence: 31(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 28(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 180, lớn hơn 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Thunder Shock\điện giật, Charm\nũng nịu, Tail Whip\vẫy đuôi

Di truyền kỹ năng: Wish, Volt Tackle

Truyền thụ kỹ năng: Magnet Rise, Thunderbolt, Electric Terrain

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon:

Đẳng cấp:

Thuộc tính:

Đặc tính:

Giới tính:

Mang theo đạo cụ:

Tư chất Hp: (31)

Tư chất Attack: (31)

Tư chất Defence: (31)

Tư chất Sp.Atk: (31)

Tư chất Sp.Def: (31)

Tư chất Speed: (31)

Tư chất đánh giá:

Đẳng cấp kỹ năng:

Di truyền kỹ năng:

Truyền thụ kỹ năng:

Kỹ năng đĩa CD:

(chú: Tất cả hạng tư chất to lớn nhất trị số vì là 31, tư chất đánh giá chia làm: Màu trắng, màu xanh lam, màu tím cùng màu vàng bốn loại, trong đó tất cả hạng tư chất tính toán tổng giá trị nhỏ hơn 70 là màu trắng tư chất, lớn hơn 70 nhỏ hơn 140 là màu lam tư chất, lớn hơn 140 nhỏ hơn 175 vì là màu tím tư chất, lớn hơn 175 vì là màu vàng tư chất. )

Danh Sách Chương:

Bạn đang đọc truyện trên website MeTruyenVip.com
BÌNH LUẬN THÀNH VIÊN
TungNgo229
04 Tháng ba, 2020 21:20
Mình tưởng tác TJ rồi chứ =))))
Nghiệp Hoả
04 Tháng ba, 2020 17:52
ko hệ thống ??? bác nhầm chuồng r ak
Hieu Le
04 Tháng ba, 2020 16:17
truyện hư cấu nhiều v k hệ thống k có bối cảnh j hết mà mạnh lên đc sao hư cấu đến vũ nhục IQ người đọc
hanphong
21 Tháng hai, 2020 22:57
chắc ko làm đc đâu, dịp tới t bận lắm rồi :((
chienthangk258
21 Tháng hai, 2020 21:03
Tác ra sách mới cv có làm k
Castrol power
16 Tháng hai, 2020 19:23
chắc sắp dẹo :((
hanphong
15 Tháng hai, 2020 11:26
tự nhiên tìm thấy video game play này xem pokemon combat đẹp thật https://youtu.be/ojOLIyq_aYU
tam12525
13 Tháng hai, 2020 20:44
Hùi xưa mỗi ngày 2 chương, h 1 tháng chưa đc 1 chương, tác bị covid-19 r.... =((
Hieu Le
07 Tháng hai, 2020 08:06
so sad :(
hanphong
06 Tháng hai, 2020 16:19
từ tết đến giờ ko thấy gì, chắc tác bị corona rồi :))
Hieu Le
06 Tháng hai, 2020 09:09
truyện bị thái giám rồi hả m.n
Hieu Le
04 Tháng hai, 2020 20:14
id ingame sever nao silver hay gold bro
Hieu Le
20 Tháng một, 2020 11:39
nhầm 31++++
Hieu Le
20 Tháng một, 2020 11:39
mới dùng cheat thôi, chứ admin là cỡ mấy con thần thú thế này nè 36+++++++
minhlarong
19 Tháng một, 2020 09:28
vẫn event ầm ầm nhé, t vẫn đang chơi này
Kinzie
18 Tháng một, 2020 21:04
game đó 2020 vẫn còn mở server à
hanphong
13 Tháng một, 2020 18:27
tác giả chưa ra chương mới thì chịu thôi :V
tam12525
12 Tháng một, 2020 20:00
Sao ra lâu z
tam12525
12 Tháng một, 2020 20:00
Sao ra lâu z
Nghiệp Hoả
09 Tháng một, 2020 19:33
main chơi cheat mà :)
Hồng Quân Lão Tổ
09 Tháng một, 2020 00:35
main đã hóa thân ADMIN , giờ poke max 31x6 luôn =))
Nghiệp Hoả
08 Tháng một, 2020 22:01
hình như có khu nào pokemon ở đấy luôn có iv max 2 chỉ số
Hồng Quân Lão Tổ
08 Tháng một, 2020 20:54
pokemon của main toàn hàng epic godly chả thua bố con thằng nào :)) trong game kiếm mấy con iv 20+ như thế khó lắm , cực kỳ cần nhân phẩm , ta từng bỏ thời gian 3 ngày 3 đêm không ngủ khô máu để kiếm con chuẩn thần Axew 20+ mà ko ra luôn , cay vlon ( Game Pokemon Revolution Online )
Hồng Quân Lão Tổ
08 Tháng một, 2020 13:24
Đề cử các đạo hữu game Pokemon Revolution Online , ta nghĩ tác giả tham khảo game này , game này gây nghiện cực mạnh :))
Hồng Quân Lão Tổ
06 Tháng một, 2020 22:16
Converter rất có tâm , đọc rất mượt , truyện viết hay nữa , đọc phê lòi
BÌNH LUẬN FACEBOOK