Mục lục
Pokemon Legend Trainer (Tinh Linh Chi Truyền Kỳ Huấn Luyện Gia)
Thiết lập
Thiết lập
Kích cỡ :
A-
18px
A+
Màu nền :
  • Màu nền:
  • Font chữ:
  • Chiều cao dòng:
  • Kích Cỡ Chữ:

Hòn đảo bên trong Kaede Sato trong tay Pokemon tư liệu

Pokemon: Swampert

Đẳng cấp: 59 cấp

Thuộc tính: Water + Ground

Đặc tính: Damp\khí ẩm

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Lam Thủy Thạch

Tư chất Hp: 31(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 31(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 31(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 186)

Đẳng cấp kỹ năng: Mud Shot, Tackle\va chạm, Growl\tiếng kêu, Water Gun, Mud-Slap, Foresight\nhìn thấu, Bide\nhẫn nại, Mud Bomb, Hammer Arm, Rock Slide, Muddy Water, Take Down, Earthquake\địa chấn, Endeavor

Di truyền kỹ năng: Refresh, Mirror Coat

Truyền thụ kỹ năng: Ice Punch

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Flying, Rock Tomb, Icy Wind, Iron Tail, Aqua Tail, Surf

Kỹ năng tổ hợp kỹ: Earth Ice Hammer (Hammer Arm + Earth Power + Ice Punch), Earth Wrath (Earthquake\địa chấn + Earth Power)

Pokemon: Bellossom

Đẳng cấp: 52 cấp

Thuộc tính: Grass

Đặc tính: Healer

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Miracle Seed

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 28(31)

Tư chất Defence: 30(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 29(31)

Tư chất Speed: 28(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 176, lớn hơn hoặc bằng 175)

Đẳng cấp kỹ năng: Magical Leaf, Leaf Storm, Leaf Blade, Mega Drain, Sweet Scent, Acid\dịch ăn mòn, Poison Powder, Stun Spore, Sleep Powder, Lucky Chant, Sunny Day, Quiver Dance, Petal Blizzard

Di truyền kỹ năng: Synthesis, Nature Power

Truyền thụ kỹ năng: Secret Power, Grassy Terrain

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Rock, Teeter Dance, Swords Dance

Pokemon: Arcanine

Đẳng cấp: 50 cấp

Thuộc tính: Fire

Đặc tính: Flash Fire

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 30(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 28(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 27(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 177. )

Đẳng cấp kỹ năng: Bite\cắn, Roar\gầm, Ember\tia lửa, Leer, Odor Sleuth, Helping Hand\trợ giúp, Flame Wheel, Reversal, Fire Fang, Take Down, Flame Burst, Agility\cao tốc di động, Retaliate\báo thù, Crunch, Heat Wave, Outrage\Nghịch Lân, Thunder Fang, Extreme Speed\thần tốc

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Flame Charge, Flame Wheel, Overheat

Kỹ năng đĩa CD: Protect, Hidden Power · Grass, Double Team\cái bóng phân thân, Fire Spin, Flamethrower

Pokemon: Gyarados (Shiny)

Đẳng cấp: 52 cấp

Thuộc tính: Water + Flying

Đặc tính: Intimidate (Hăm Doạ)

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 28(31)

Tư chất Attack: 31(31)

Tư chất Defence: 28(31)

Tư chất Sp.Atk: 29(31)

Tư chất Sp.Def: 31(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 177)

Đẳng cấp kỹ năng: Splash\vọt lên, Tackle\va chạm, Bite\cắn, Thrash\đại náo một phen, Leer, Twister\vòi rồng, Scary Face, Dragon Rage, Ice Fang, Aqua Tail, Crunch, Hydro Pump, Dragon Dance, Hurricane\gió mạnh, Rain Dance

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Bounce\bật lên, Hyper Beam, Surf

Kỹ năng đĩa CD:

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Kecleon

Đẳng cấp: 37 cấp

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Protean

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 19(31)

Tư chất Attack: 26(31)

Tư chất Defence: 20(31)

Tư chất Sp.Atk: 23(31)

Tư chất Sp.Def: 20(31)

Tư chất Speed: 27(31)

Tư chất đánh giá: Màu xanh lam (cá thể trị giá là 135)

Đẳng cấp kỹ năng: Thief\tiểu thâu, Astonish\sợ hãi, Tail Whip\vẫy đuôi, Lick\lưỡi liếm, Scratch\bắt, Bind\buộc chặt, Shadow Sneak, Feint\đánh nghi binh, Fury Swipes, Feint Attack, Psybeam, Ancient Power, Slash\bổ ra, Camouflage, Shadow Claw,

Di truyền kỹ năng: Nasty Plot\quỷ kế

Truyền thụ kỹ năng: Skill Swap, Trick\ảo thuật

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Heracross

Đẳng cấp: 37 cấp

Thuộc tính: Bug + Fighting

Đặc tính: Moxie

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 19(31)

Tư chất Attack: 21(31)

Tư chất Defence: 18(31)

Tư chất Sp.Atk: 17(31)

Tư chất Sp.Def: 21(31)

Tư chất Speed: 30(31)

Tư chất đánh giá: Màu xanh lam (cá thể tổng giá trị là 126)

Đẳng cấp kỹ năng: Arm Thrust, Bullet Seed, Night Slash, Tackle\va chạm, Leer, Horn Attack, Endure\chịu đựng, Feint\đánh nghi binh, Aerial Ace, Chip Away\từng bước đánh tan, Counter\trả lại gấp đôi, Fury Attack, Brick Break, Pin Missile, Take Down, Megahorn

Di truyền kỹ năng: Focus Punch

Truyền thụ kỹ năng: Reversal, Bulldoze, Stone Edge

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Crobat

Đẳng cấp: 48 cấp

Thuộc tính: Poison + phi hành

Đặc tính: Inner Focus\tinh thần lực

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 21(31)

Tư chất Attack: 23(31)

Tư chất Defence: 25(31)

Tư chất Sp.Atk: 22(31)

Tư chất Sp.Def: 27(31)

Tư chất Speed: 25(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 143, vượt quá 140)

Đẳng cấp kỹ năng: Cross Poison, Screech, Absorb\hấp thụ, Supersonic, Astonish\sợ hãi, Bite\cắn, Wing Attack, Confuse Ray, Air Cutter, Swift, Poison Fang, Mean Look, Leech Life\hút máu, Haze\sương đen, Venoshock, Air Slash

Di truyền kỹ năng: Hypnosis

Truyền thụ kỹ năng: Shadow Ball

Kỹ năng đĩa CD: Gust, Protect, Steel Wing, Hidden Power · Electric, Aerial Ace, Taunt\khiêu khích

Pokemon: Ditto

Đẳng cấp: 33 cấp

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Limber (mềm dẻo)

Giới tính: Không

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 27(31)

Tư chất Attack: 28(31)

Tư chất Defence: 27(31)

Tư chất Sp.Atk: 26(31)

Tư chất Sp.Def: 25(31)

Tư chất Speed: 22(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 155, lớn hơn hoặc bằng 140)

Đẳng cấp kỹ năng: Transform\biến thân

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Không

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Beautifly (Shiny)

Đẳng cấp: 49 cấp

Thuộc tính: Trùng + phi hành

Đặc tính: Swarm

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Biến dị cực phẩm Liệt Không Thạch

Tư chất Hp: 31(31)

Tư chất Attack: 30(31)

Tư chất Defence: 31(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 30(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu vàng (cá thể tổng giá trị là 184)

Đẳng cấp kỹ năng: Tackle\va chạm, String Shot, Poison Sting, Bug Bite, Gust, Absorb\hấp thụ, Stun Spore, Morning Sun, Air Cutter, Silver Wind, Attract\mê người, Whirlwind, Giga Drain, Bug Buzz, Rage\phẫn nộ, Quiver Dance

Di truyền kỹ năng: Không

Truyền thụ kỹ năng: Aerial Ace

Kỹ năng đĩa CD: Shadow Ball, Electroweb, Safeguard

Đặc biệt thiên phú: Trùng Vương (thiên nhiên con cưng, nàng là trời sinh Trùng tộc vương giả, không chỉ có nắm giữ vượt quá bình thường hệ Bug Pokemon tuổi thọ, hơn nữa trời sinh Base stats tăng lên 50%. )

Pokemon: Natu

Đẳng cấp: 15

Thuộc tính: Siêu năng lực + phi hành

Đặc tính: Synchronize\đồng bộ

Giới tính: Giống cái

Mang theo đạo cụ: Không

Tư chất Hp: 29(31)

Tư chất Attack: 27(31)

Tư chất Defence: 27(31)

Tư chất Sp.Atk: 31(31)

Tư chất Sp.Def: 28(31)

Tư chất Speed: 31(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 172)

Đẳng cấp kỹ năng: Peck, Leer, Night Shade, Teleport, Lucky Chant

Di truyền kỹ năng: Ally Switch, Skill Swap

Truyền thụ kỹ năng: Calm Mind\minh tưởng, Trick\ảo thuật, Telekinesis\ý niệm di vật,

Kỹ năng đĩa CD: Không

Pokemon: Alakazam

Đẳng cấp: 64 cấp

Thuộc tính: Siêu năng lực

Đặc tính: Inner Focus\tinh thần lực

Giới tính: Giống đực

Mang theo đạo cụ: Twisted Spoon

Tư chất Hp: 28(31)

Tư chất Attack: 23(31)

Tư chất Defence: 23(31)

Tư chất Sp.Atk: 30(31)

Tư chất Sp.Def: 29(31)

Tư chất Speed: 28(31)

Tư chất đánh giá: Màu tím (cá thể tổng giá trị là 161)

Đẳng cấp kỹ năng: Kinesis, Teleport, Confusion\niệm lực, Disable, Psybeam, Miracle Eye, Reflect, Psycho Cut, Recover, Telekinesis\ý niệm di vật, Ally Switch, Psychic, Future Sight, Calm Mind\minh tưởng, Trick\ảo thuật

Di truyền kỹ năng:

Truyền thụ kỹ năng: Light Screen, Hyper Beam, Shadow Ball, Reflect, Focus Blast, Gravity\trọng lực, Role Play\đóng vai, Wonder Room, Psyshock

Kỹ năng đĩa CD:

Danh Sách Chương:

Bạn đang đọc truyện trên website MeTruyenVip.com
BÌNH LUẬN THÀNH VIÊN
gokaintn
19 Tháng bảy, 2019 11:28
Cho hỏi truyện sắc kiếm ở đâu trong trang này vậy ạ
nguyenduy1k
17 Tháng bảy, 2019 21:36
gần nghìn chương rồi có thấy ai đâu, các bác cứ tưởng tượng làm gì cho càng thèm. Nói thật chứ với tình hình này, một là đến cuối truyện cưới bừa em nào đấy, không thì cũng đến cuối truyện đi hốt hết cả mẻ, chứ ko có romance đâu
hanphong
16 Tháng bảy, 2019 19:55
Sao bác biết đc đấy ??? Hôm nay mới có chương mà Bác biết trc tương lai @_@ ak
Riuyo
15 Tháng bảy, 2019 21:07
T thích main với erza cơ @@
Nghiệp Hoả
15 Tháng bảy, 2019 10:36
có thấy alice thích ai đâu ?
chienthangk258
15 Tháng bảy, 2019 09:48
Alice có ý trung nhân r làm lúc đầu cứ nghĩ về sau nó là 1 cặp vs main
cutinghicchim
15 Tháng bảy, 2019 00:06
ai có bộ nào kiểu tương tự ntn ko. nvc đi lên từ từ... chứ nhiều bộ nvc vào toàn đi bắt chuẩn thần với thần thú thì chơi bời cc gì
hanphong
12 Tháng bảy, 2019 17:40
Link thảo luận t up ảnh của pokemon của nvc, đang hoàn thiện dần dần do hơi lười http://www.tangthuvien.vn/forum/showthread.php?t=155768&p=21331456#post21331456
Kayle
09 Tháng bảy, 2019 22:43
ít thuốc quá
tntkxx
07 Tháng bảy, 2019 21:40
Trong chương 615 của bác, Đại tự viêm bạo là skill Fire Blast
Nguyễn Hoàng
07 Tháng bảy, 2019 10:00
111111
nguyenduy1k
06 Tháng bảy, 2019 00:35
Đọc truyện này xong quay sang chơi game thấy dễ hiểu hơn.
nguyenduy1k
06 Tháng bảy, 2019 00:34
Đồng nhân mà, để tên làm sao cho người đọc liên tưởng được tới truyện hoặc game gốc mới thấy được cái hay.
hanphong
05 Tháng bảy, 2019 11:04
Hôm nay tác giả xin nghỉ ko có chương nhé
vien886
03 Tháng bảy, 2019 14:36
để nhiều chương đọc cho sướng chứ ngày 2 chương thế này vã quá
hanphong
03 Tháng bảy, 2019 12:38
Uk kịp rồi ngày 2c thôi
Kayle
03 Tháng bảy, 2019 08:34
đuổi kịp tác giả r hả cvt?
NhokZunK
01 Tháng bảy, 2019 23:07
Đặc tính có ngon có tệ tùy tình huống khác nhau. Ví dụ như con ahiny gydrados đặc tính là hăm dọa phối hợp thêm cái shiny của nó nữa mới bá v. Chứ nếu đặc tính là Moxie cái thì như râu ông nọ cắm cằm bà kia mặc dù moxie cực kỳ ngon
Thịnh Nguyễn
01 Tháng bảy, 2019 16:37
Ae có đề cử truyện pokemon nào hay vs dài 1 chút k,r đang tìm mà khó quá
hanphong
30 Tháng sáu, 2019 19:41
Cái này nó khá khó, bản gốc tiếng trung thì là thần thú (legendary) và bán thần (Pseudo-legendary) nếu đặt là pokemon huyền thoại thì cái sau lại đặt là giả huyền thoại ư :)) Nếu để bán thần với thần thú thì nghe mất chất pokemon quá Nên t để chung tên tiếng anh giống game thôi vì name move cũng khá nhiều rồi
hoang123anh
30 Tháng sáu, 2019 18:43
?? nhiều người người ta k quen thì sao. nhiều chỗ để đc dễ hiểu thì nên để dễ hiểu nhất chứ, giờ cũng có mấy bạn toàn dùng từ địa phương vào bản cv
Kayle
30 Tháng sáu, 2019 17:22
tùy thói quen thôi bạn
Meo1412
30 Tháng sáu, 2019 00:31
thói quen thôi, mình chơi Pokemon quen rồi nói thật để tiếng anh mình thấy hợp hơn, nhiều lúc nghe từ là nghĩ ra ngay
hoang123anh
28 Tháng sáu, 2019 22:33
truyện đọc ổn, nhưng mà nhiều cái để được tiếng việt thì để tiếng việt cho hay, vd là pokemon huyền thoại
asday
28 Tháng sáu, 2019 17:11
k có phẩm chất chả byt con nào ngon ( dân mù pkm có byt đặc tjnh cx chịu)
BÌNH LUẬN FACEBOOK